Có 2 kết quả:
倚賴 ỷ lại • 倚赖 ỷ lại
Từ điển phổ thông
ỷ lại, trông chờ
Từ điển trích dẫn
1. Nương tựa, trông cậy vào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tào thừa tướng nãi quốc chi đại thần, triều đình sở ỷ lại, công hà xuất thử ngôn?” 曹丞相乃國之大臣, 朝廷所倚賴, 公何出此言? (Đệ nhị thập hồi) Tào thừa tướng là đại thần quốc gia, triều đình trông cậy vào cả, sao ông dám nói thế?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nương tựa vào người khác, không chịu lo tự lập thân.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0